liên hệ với chúng tôi
Leave Your Message
*Name Cannot be empty!
* Enter product details such as size, color,materials etc. and other specific requirements to receive an accurate quote. Cannot be empty

Hệ thống neo tự khoan-R38

Neo được sử dụng rộng rãi trong đường hầm để gia cố trước, mái dốc, bờ biển, mỏ, các dự án bảo tồn nước, móng nhà, gia cố nền đường và xử lý địa chất lỗi như trượt đất, nứt và sụt lún, không thể thay thế trong môi trường xây dựng hẹp.

  • Chủ đề R38

chi tiết sản phẩm

Neo được sử dụng rộng rãi trong đường hầm để gia cố trước, mái dốc, bờ biển, mỏ, các dự án bảo tồn nước, móng nhà, gia cố nền đường và xử lý địa chất lỗi như trượt đất, nứt và sụt lún, không thể thay thế trong môi trường xây dựng hẹp.


THUẬN LỢI 

Hệ thống neo thanh rỗng tự khoan:

Gồm một thanh ren rỗng gắn với một mũi khoan thực hiện khoan. Thanh rỗng cho phép không khí và nước tự do đi qua thanh trong quá trình khoan để loại bỏ các mảnh vụn, sau khi khoan đến độ sâu cần thiết, vữa sẽ lấp đầy thanh rỗng thông qua áp suất theo yêu cầu của chúng và phủ hoàn toàn toàn bộ bu lông.

Bộ ghép nối:

Bộ ghép nối có thể được sử dụng để nối các thanh rỗng và kéo dài chiều dài bu lông, điều này có nghĩa là neo có thể được kéo dài bằng bộ ghép nối.

Tấm và đai ốc:

Tấm và đai ốc được lắp đặt theo đúng yêu cầu thiết kế.

Mũi khoan:

Mũi khoan sẽ được lựa chọn dựa trên điều kiện mặt đất.


Thanh neo rỗng

Kích cỡ

Đường kính ngoài

Bên trong anh ấy.

Tải trọng cuối cùng

Tải trọng năng suất

Cân nặng

(mm)

(mm)

(kN)

(kN)

(Kg/m3)

S-R38/20

38

20

500

400

5,5

E-R38/22

38

22

500

400

4,95

E-R38/18

38

18

550

430

6

C-R38/22.5

38

22,5

500

400

4.8

C-R38/21

38

21

500

400

5,25


Bộ ghép nối

Kích cỡ

Đường kính ngoài

Chiều dài

Cân nặng

Ghi chú

(mm)

(mm)

(Kg/cái)

S-R38

51

180

1,33

Với cấu trúc niêm phong

51

200

1,5

51

220

1,67

E-R38

51

180

1,38

Không có cấu trúc niêm phong

51

200

1,55

51

220

1,68


Mũi khoan

Kiểu

Đường kính ngoài

Cân nặng

Phạm vi ứng dụng (Lời khuyên)

(mm)

(Kg)

Mũi khoan thép chữ thập

76mm

1.2

Mũi khoan chéo cứng cho điều kiện đất lỏng lẻo đến trung bình với những tảng đá nhỏ

90mm

1.4

Mũi khoan cong bằng thép

76mm

1.2

Mũi khoan cong cứng để tối ưu hóa hình học cho đất rời có nhiều tảng đá nhỏ

Mũi khoan cong TC

115mm

2,85

Mũi khoan cong TC cho hình dạng tối ưu cho các khối đá mềm đến trung bình

Mũi khoan chéo TC

76mm

1,25

Mũi khoan TC cross cho các khối đá mềm đến trung bình

90mm

1,45

Mũi cắt TC 3

76mm

0,85

Mũi khoan TC dùng cho các khối đá mềm đến trung bình

Mũi nút thép

76mm

1

Mũi khoan nút cứng cho đá rời có đá tảng

Nút TC bit

76mm

1

Mũi khoan nút chèn TC cho các khối đá có độ cứng trung bình


Đai ốc lục giác

Kích cỡ

Kích thước khóa

Chiều dài

Cân nặng

Độ cứng

(mm)

(mm)

(Kg/cái)

(HRC)

S-R38

50

60

1,47

25-30


Tấm vòm

Kích cỡ

Kích thước

Độ dày

Ngày chơi lỗ.

Cân nặng

(mm)

(mm)

(mm)

(Kg/cái)

E-R38

150×150

8

41

3.6

200×200

12

41

1,38


Tấm neo

Kích cỡ

Kích thước

Độ dày

Ngày chơi lỗ.

Cân nặng

(mm)

(mm)

(mm)

(Kg/cái)

E-R38

140×140

35

41

5

150×150

25

41

4.1

200×200

12

41

3,67