Máy khoan đá cầm tay Y20
chi tiết sản phẩm
Dòng máy khoan đá khí nén này được sử dụng trong hoạt động khoan đá cứng, có khả năng thích ứng mạnh mẽ với các điều kiện làm việc. Sản phẩm tiết kiệm năng lượng, các bộ phận có tuổi thọ cao và bền bỉ. Máy có thể được sử dụng chung với cùng loại, có thể giảm đáng kể tổn thất của khách hàng do phải thay thế phụ tùng.
Tính năng:
Y20 sử dụng khí nén, kết cấu đơn giản, độ tin cậy cao, khả năng thích ứng mạnh, chi phí thấp. Máy là công cụ lý tưởng cho hoạt động nghiền thứ cấp trong công trình đá hoặc các mỏ lớn.
Ứng dụng:
đào hầm và hỗ trợ trong khai thác mỏ, vận chuyển, thủy lợi, thủy điện và các dự án khác. Chủ yếu được sử dụng cho các mỏ đá - chia đá.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY KHOAN ĐÁ CẦM TAY | ||||
KIỂU | Y20 | Y24 | Y26 | Y28 |
TRỌNG LƯỢNG(KG) | 18 | 23 | 26 | 25 |
KÍCH THƯỚC CÁN (MM) | 22*108 | 22*108 | 22*108 | 22*108 |
ĐƯỜNG KÍNH XI LANH (MM) | 65 | 70 | 75 | 80 |
KHOẢNG TRÌNH PISTON (MM) | 60 | 70 | 70 | 60 |
ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) | 0,4 | 0,4-0,63 | 0,4-0,63 | 0,4-0,5 |
TẦN SỐ TÁC ĐỘNG (HZ) | 28 | 28 | 28 | 28 |
TIÊU THỤ KHÔNG KHÍ | 25 | 55 | 47 | 75 |
ĐƯỜNG KÍNH BÊN TRONG CỦA ỐNG KHÍ (MM) | 19 | 19 | 19 | 19 |
ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN ĐÁ (MM) | 30-42 | 30-42 | 30-42 | 30-42 |
ĐỘ SÂU CỦA LỖ KHOAN ĐÁ (M) | 3 | 6 | 5 | 6 |